Trang chủ
Phương pháp luận và CSDL
Xem chỉ số công nghệ
Thông tin Doanh nghiệp
Khoa học Công nghệ Đồng Nai
XEM CHỈ SỐ CÔNG NGHỆ
Năm khảo sát
2015
2016
2017
2018
2019
Cấp độ so sánh
Xem và so sánh cấp Tỉnh
Xem và so sánh Nhóm ngành (lĩnh vực)
Xem và so sánh cấp Huyện
Xem và so sánh Khu công nghiệp
Xem và so sánh Loại hình Doanh nghiệp
Xem và so sánh Doanh nghiệp
Xem điểm
Thành phần lựa chọn
Thành phần con
So sánh với chỉ số của Tỉnh
Chọn chỉ số
Thành phần kỹ thuật
Tiêu chí T.1 - Mức độ hao mòn thiết bị
Tiêu chí T.2 - Cường độ vốn TBCN
Tiêu chí T.3 - Mức độ đổi mới thiết bị, công nghệ
Tiêu chí T.4 - Xuất xứ thiết bị, công nghệ
Tiêu chí T.5 - Mức độ tự động hóa
Tiêu chí T.6 - Mức độ đồng bộ của TBCN
Tiêu chí T.7 - Tỷ lệ chi phí năng lượng sản xuất
Tiêu chí T.8 - Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu sản xuất
Tiêu chí T.9 - Sản phẩm của dây chuyền sản xuất
Tiêu chí T.10 - Chuyển giao, ứng dụng công nghệ và sở hữu trí tuệ
Thành phần con người
Tiêu chí H.11 - Tỷ lệ lao động có trình độ đại học, cao đẳng trở lên
Tiêu chí H.12 - Tỷ lệ thợ bậc cao
Tiêu chí H.13 - Tỷ lệ cán bộ quản lý
Tiêu chí H.14 - Tỷ lệ công nhân đã qua huấn luyện, đào tạo
Tiêu chí H.15 - Tỷ lệ chi phí cho đào tạo và nghiên cứu phát triển
Tiêu chí H.16 - Năng suất lao động
Thành phần thông tin
Tiêu chí I.17 - Thông tin phục vụ sản xuất
Tiêu chí I.18 - Thông tin phục vụ quản lý
Tiêu chí I.19 - Phương tiện, kỹ thuật thông tin
Tiêu chí I.20 - Chi phí mua bán, trao đổi cập nhật thông tin
Thành phần tổ chức
Tiêu chí O.21 - Hiệu quả quản lý hiệu suất thiết bị
Tiêu chí O.22 - Phát triển đổi mới sản phẩm
Tiêu chí O.23 - Chiến lược phát triển
Tiêu chí O.24 - Hệ thống quản lý sản xuất
Tiêu chí O.25 - Bảo vệ môi trường
Chọn biểu đồ
Chọn đơn vị so sánh:
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
Chọn Nhóm ngành ---------------
Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
Lĩnh vực da giày, dệt may
Sản phẩm chế biến từ gỗ
Hóa chất
Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
Lĩnh vực điện, điện tử
Lĩnh vực cơ khí
Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
XEM VÀ SO SÁNH NHÓM NGÀNH (LĨNH VỰC) - CHỈ SỐ ĐÓNG GÓP CÔNG NGHỆ TCC
STT
Xem và so sánh Nhóm ngành (lĩnh vực) - Chỉ số đóng góp công nghệ Tcc
Điểm
Tỷ lệ
1
Tcc-Lĩnh vực chế biến nông sản thực phẩm
0.6838
13.18%
2
Tcc-Lĩnh vực da giày, dệt may
0.6284
12.11%
3
Tcc-Sản phẩm chế biến từ gỗ
0.6333
12.20%
4
Tcc-Hóa chất
0.6809
13.12%
5
Tcc-Nhựa và các sản phẩm từ nhựa
0.6432
12.39%
6
Tcc-Lĩnh vực vật liệu xây dựng
0.6130
11.81%
7
Tcc-Lĩnh vực điện, điện tử
0.6520
12.56%
8
Tcc-Lĩnh vực cơ khí
0.6546
12.61%
9
Tcc-Công nghiệp, chế biến, chế tạo khác
0.0000
0%